




FTTH VIETTEL – Công nghệ mới với tốc độ gấp khoảng 200 lần so với công nghệ ADSL, cùng những tính năng ưu Việt: Đường truyền ổn định, bảo mật an toàn; Không bị ảnh hưởng nhiều từ thời tiết; Thủ tục lắp đặt nhanh chóng, chuyên nghiệp.
Đối với Khách hàng tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh chỉ cần đăng ký từ gói NET2 (khu vực ngoại thành) và gói NET3 (khu vực nội thành), gói NET1 (tại các tỉnh/thành phố khác) có thể đáp ứng tốt nhu cầu giải trí, xem phim chất lượng cao, Game Online…
Đối với Doanh nghiệp sử dụng từ gói Fast 60 trở lên có thể đáp ứng nhu cầu cho dịch vụ Mạng riêng ảo, Hội nghị truyền hình.
Đối tượng sử dụng dịch vụ
- Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, đại lý internet công cộng.
- Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.
Tổng đài dịch vụ cố định của Viettel: (Miễn phí)
- Tư vấn giới thiệu dịch vụ: 18008168 (từ 7h-22h hằng ngày)
- Tổng đài báo hỏng dịch vụ: 18008119
- Phí hòa mạng và lắp đặt: Theo chính sách khuyến mại hàng tháng, quý khách vui lòng liên hệ tổng đài tư vấn dịch vụ (18008168) để biết thông tin chi tiết.
- Nhóm gói cước cho đối tượng hộ gia đình:
TT |
Danh mục |
Gói FTTBECO (Chỉ áp dụng cho KH tại tòa nhà, dự án) |
Gói NET1 |
Gói NET2 |
Gói NET3 |
Gói NET4 |
Gói NET5 |
Gói NET6 |
I |
Giá cước niêm yết |
385.000 |
250.000 |
300.000 |
350.000 |
400.000 |
450.000 |
550.000 |
II |
Mô tả sản phẩm |
|||||||
1 |
Băng thông trong nước |
12Mbps/ 640 Kbps |
15Mbps |
20Mbps |
25Mbps |
30Mbps |
35Mbps |
40Mbps |
2 |
Băng thông quốc tế tối thiểu |
128Kbps |
Không cam kết |
256Kbps |
256Kbps |
256Kbps |
256Kbps |
512Kbps |
3 |
IP tĩnh |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
III |
Đối tượng sử dụng |
Cá nhân, doanh nghiệp trong tòa nhà |
- Cá nhân sử dụng Internet Wifi qua smartphone, hộ gia đình |
- Cá nhân, hộ gia dình có nhiều máy tính, smartphone, tablet... |
- Cá nhân, hộ gia đình có thu nhập cao, nhu cầu cao về CNTT, download/upload nhiều, nhu cầu xem phim HD, IP camera |
- Nhóm gói cước cho đối tượng Khách hàng Doanh Nghiệp
TT |
Danh mục |
FAST30+ |
FAST40+ |
FAST50 |
FAST60 |
FAST60+ |
FAST80 |
FAST80+ |
FAST100 |
I |
Giá cước niêm yết |
450.000 |
660.000 |
660.000 |
880.000 |
1.400.000 |
2.200.000 |
3.300.000 |
4.400.000 |
II |
Mô tả sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Băng thông trong nước |
30Mbps |
40Mbps |
50Mbps |
60Mbps |
60Mbps |
80Mbps |
80Mbps |
100Mbps |
2 |
Băng thông quốc tế tối thiểu |
256Kbps |
512Kbps |
784Kbps |
1Mbps |
2Mbps |
1.5Mbps |
3Mbps |
2Mbps |
3 |
IP tĩnh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
III |
Đối tượng sử dụng |
Khách hàng doanh nghiệp nhỏ |
Khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Khách hàng doanh nghiệp lớn |
Khách hàng doanh nghiệp lớn |
Khách hàng doanh nghiệp lớn |
Khách hàng doanh nghiệp lớn |
Khách hàng doanh nghiệp lớn, có nhiều chi nhánh |
1. Cách đăng ký hòa mạng dịch vụ:
- Đăng ký qua tổng đài hotline: 18008168
- Đăng ký tại cửa hàng giao dịch của Viettel trên toàn quốc
- Đăng ký online tại đây.
2. Lỗi thường gặp liên quan đến Wifi yếu:
- Vị trí đặt thiết bị phát Wifi:
+ Đối với nhà 1 mặt sàn: (như hình vẽ)
Đặt các thiết bị phát Wifi tại trung tâm của căn nhà hoặc gần những khu vực hay sử dụng như: phòng khách, phòng làm việc, phòng ngủ,...
+ Đối với nhà 2 tầng: đặt các thiết bị phát Wifi ở khu vực cầu thang nghỉ giữa 2 tầng.
- Độ cao vị trí đặt Wifi: Đặt thiết bị phát Wifi cao so với mặt sàn từ 1,5m – 3m để phát sóng tốt nhất.
- Góc xoay Angten:
+ Góc 90⁰ -> Ăng ten vuông góc với mặt đất: Phủ ngang, phủ rộng
+ Góc 45⁰ -> Ăng ten xiên 45⁰ so với mặt đất: Phủ dọc, phủ ngang
+ Góc 0⁰ -> Ăng ten nằm ngang so với mặt đất: Phủ dọc/phủ cao
+ Đối với Modem 2 Ăng ten: nên để một Ăng ten 90⁰, và một Ăng ten 0⁰
Lưu ý:
+ Cần đặt thiết bị phát Wifi xa những thiết bị phát nhiễu từ như: Lò vi sóng, máy ổn áp, màn hình TV CRT – màn huỳnh quang, loa âm thanh,…)
+ Nếu kết nối Wifi không tốt, hãy thử tắt bật thiết bị Modem (ONT) để kết nối lại.
3. Cấu hình lại Modem: (Firmware)
PHIÊN BẢN FIRMWARE CHUẨN CHO MỘT SỐ THIẾT BỊ VIETTEL CUNG CẤP
Để đảm bảo chất lượng dịch vụ, Viettel khuyến nghị khách hàng sử dụng các phiên bản firmware chuẩn cho một số thiết bị Viettel cung cấp dưới đây:
STT |
TÊN THIẾT BỊ |
GHI CHÚ |
1 |
Modem TotoLink N151RT [tải về] |
|
2 |
Modem TotoLink F1 [tải về] |
|
3 |
Modem TPLink WR740N [tải về] |
Chỉ chạy với Hardware V4 (kiểm tra hardware version bằng cách truy cập vào giao diện web của modem mục Status) |
Lưu ý:
- Các phiên bản firmware trên chỉ sử dụng cho các thiết bị được cung cấp bởi Viettel.
- Việc nâng cấp không đúng chủng loại thiết bị có thể làm thiết bị ngừng hoạt động.
- Tổng đài trợ giúp: 18008119
_cacbaivietkhac